Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Châu, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hai Châu, nguyên quán Trực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Châu, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Thị trấn Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Kim Châu, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 27/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Y. Châu, nguyên quán Hoàng Việt - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An