Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoàng, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 26/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Thanh Hoàng, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoàng, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 05/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoàng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nhất - Long Điền - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Thanh Hoàng, nguyên quán An Nhất - Long Điền - Vũng Tàu hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Phan Thanh Hoàng, nguyên quán Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thanh Hoàng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hoè, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu giang - Điện biên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hùnh, nguyên quán Hậu giang - Điện biên - Thanh Hóa hi sinh 11/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh