Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Khang, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xá - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hồ Văn Khang, nguyên quán Hưng Xá - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Văn Khang, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ La Văn Khang, nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khang, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 20/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng
Liệt sĩ Lê Văn Khang, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Đồng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Khang, nguyên quán Mai Đồng - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Khang, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lãng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán Phú Lãng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 3/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai