Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Biên Giang - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Kiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Dương - Xã Cao Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Kiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hữu Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan chính Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên