Nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Xuân Sinh, nguyên quán Hội Hoàng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Sinh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Đồng Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Ninh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Yên Thọ - Ninh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 05/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Thọ Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai