Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Do, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Do, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Do, nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Lễ - Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Do, nguyên quán Nhân Lễ - Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Do, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Do, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Do, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1917, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vĩ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Do, nguyên quán Hùng Vĩ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Mậu Do, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An