Nguyên quán Kim xá - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Lục, nguyên quán Kim xá - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Lục, nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình – Thanh Liêm - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Quang Lục, nguyên quán Thanh Bình – Thanh Liêm - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ LÊ VĂN LỤC, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Đinh Hoà, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lục Đình Phúc, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 26/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lục Đức Vân, nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Duy Cầu, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Thạnh - Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lục hùng Dũng, nguyên quán Anh Thạnh - Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1957, hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh