Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Kim - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Duật, nguyên quán Quảng Kim - Bát Sát - Lào Cai, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Kiều, nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thu Hoa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lệ, nguyên quán Thu Hoa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 10/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Ngư, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân sơn đông Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Tân sơn đông Nghệ An hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An