Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Thành - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Thuận Thành - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Liển Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Liển Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thái - Hoà Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Hoà Thái - Hoà Bình - Quảng Ninh hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 28/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lỉnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Hà Lỉnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 25/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị