Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Giáp Văn Khương, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Khương, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 23/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Vân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Nghi Vân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam toạn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Khương, nguyên quán Nam toạn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 25/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 25/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Vân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Nghi Vân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Khương, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 19/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Khương, nguyên quán Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An