Nguyên quán Đức Chân - Xuân Tiên
Liệt sĩ Vũ Khu Bốn, nguyên quán Đức Chân - Xuân Tiên hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Khứ Xuân Hồng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Khu, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Khu, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khu, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khu, nguyên quán . - Hà Tây hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 9/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc Lập - Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Độc Lập - Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh