Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c: Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Lan, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Lan, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 28/7/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đập Đá - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Mai Lan, nguyên quán Đập Đá - An Nhơn - Bình Định hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lan, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 8/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Lân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Lân, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đậu Lân, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An