Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Lâm, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Lâm, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Đình Lâm, nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Đình Lâm, nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Lâm, nguyên quán Tiên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Lâm Đình Ba, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Đình Doản, nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghị lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Đình Hoàng, nguyên quán Nghị lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh