Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hó - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Chung, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hó - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Chung, nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thành - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lê Chung, nguyên quán Yên Thành - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Lê Chung, nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Chung, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Khắc Chung, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chung, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị