Nguyên quán Cường giang - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Cường giang - Nghi Xuân - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Long An hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Lạc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Mạnh, nguyên quán Thọ Lạc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Mạnh, nguyên quán Dương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Bái, nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Đạt, nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Hằng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Hoàng, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị