Nguyên quán Phú Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Phú Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Thanh, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thể, nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Then, nguyên quán Vân An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Thí, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Thiện, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 6/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thiếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thịnh, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Thọ, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Thuận, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh