Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 2/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 27/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Triệu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lê, nguyên quán Xuân Triệu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Lê, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đỗ lan, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đỗ Vọng, nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 08/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum