Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thường Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Chí Công, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công An, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Công Ẩn, nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang hi sinh 02/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Công Bằng, nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 21/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Bằng, nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Chông - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Bào, nguyên quán Mai Chông - Kim Đông - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An