Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Đức ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Danh Huế, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Danh Hùng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Tấn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN, sinh 1953, hi sinh 14 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị