Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Mợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Tớm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán số 15 K109 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán số 15 K109 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán số 15 K109 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trung, nguyên quán số 15 K109 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị