Nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cự Đồng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Khánh, nguyên quán Cự Đồng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khánh, nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Mại, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khánh Nguyên, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Sửu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Khánh Tài, nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khánh Tộc, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Mai Hoá - Quảng Trạch
Liệt sĩ Lê Khánh Trúc, nguyên quán Mai Hoá - Quảng Trạch, sinh 1958, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh