Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiếm Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Thị Kiếm, nguyên quán Mỹ Thành - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 27/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Kiếm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 1/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiếm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Kiếm, nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Hồ Hữu Kiếm, nguyên quán Quỳnh Tân, sinh 1953, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đế Kiếm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Kiếm, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kiếm, nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Kiếm, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 20/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị