Nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bản, nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bản (Bàng), nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Bản, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1904, hi sinh 15/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hoá, sinh 1914, hi sinh 27 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Bản, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Xuân Bản, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Bản, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiến Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị