Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Biểu, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Biểu, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 22/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Biểu, nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Biểu, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 13 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 27/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Biểu, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị