Nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Hưng, nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hiếu Hưng, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hưng, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quốc Hưng, nguyên quán Tiến Hương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quý Hưng, nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quý Hưng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 26 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Hưng, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 23/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Tiến Hưng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Trung Hưng, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum