Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Phiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thịnh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Phiến, nguyên quán Vũ Thịnh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Cổ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Thái Cổ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1944, hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 21/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Phiến, nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Phiến, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Phiến, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miên - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Trăng
Liệt sĩ Võ Văn Phiến, nguyên quán Sóc Trăng hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh