Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum, sinh 1955, hi sinh 10/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - KonTum
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - KonTum, sinh 1955, hi sinh 5/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 26/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng