Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Song, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hiến - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Tâm, nguyên quán Quang Hiến - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Tao, nguyên quán Hoằng Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Tạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Thiềng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuần, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuần, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 4/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuận, nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Tình, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Toàn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh - / - - /1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà