Nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Nguyệt Ân - Nguyệt Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Vân, nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Vân, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Hà - Ninh Hoà - Khánh Hòa
Liệt sĩ Dương Thanh Vân, nguyên quán Lạc Hà - Ninh Hoà - Khánh Hòa hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hùng - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán Việt Hùng - Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Vân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh