Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Chương, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Huy Chương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Chương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc động - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Trúc động - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thọ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Nghĩa Thọ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Chương Văn Lê, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh