Nguyên quán Tân Bình - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Trọng Điều, nguyên quán Tân Bình - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Điều, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Điều, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lã Văn Điều, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Điều, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 18/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Điều, nguyên quán Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Duy Điều, nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Điều, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Xuân Điều, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Điều, nguyên quán Ninh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước