Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Nhường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhường, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhường, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhường, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhường, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 12/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Nhường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Khắc Nhường, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sô - Hòa Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Nhường, nguyên quán Yên Sô - Hòa Đức - Hà Nội hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai