Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phong - Xã Hải Phong - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Lạc - Xã Giao Lạc - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bá Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thái Bình, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Thạch Lỗi - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1935, hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lê, nguyên quán Tân An - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 15 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị