Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tải Hưng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 27/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Tải, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tải, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trọng Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tải, nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tải, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tải, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Pham Ngọc Tải, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Tải, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị