Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Tao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tao Tục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 6/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 18/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán T.Phong - Thường Tính - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Viết Tao, nguyên quán T.Phong - Thường Tính - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng chí : Tao, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tao, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1949, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương