Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Hữu Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hữu Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Lợi - Thạnh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Hữu Thái, nguyên quán Lê Lợi - Thạnh An - Cao Bằng, sinh 1938, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lý, nguyên quán Nghi Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lợi - Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lý, nguyên quán Mỹ Lợi - Phú Mỹ - Bình Định hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lý, nguyên quán Kiến Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lý, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lý, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1954, hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh