Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Thị Nguyệt, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thiện - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lại Thị Nguyệt, nguyên quán Lộc Thiện - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thanh Nguyệt, nguyên quán Nhan Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ NGUYỆT, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Nguyệt, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà Hà Tây
Liệt sĩ Lương Viết Nguyệt, nguyên quán Hàng Chương - Mỹ Hà Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ NGUYỄN NGUYỆT 9, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyệt, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai