Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thắng, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 12/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Thắng, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1951, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Thành Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thắng, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 02/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thắng, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước