Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Yên Bái, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Dương Thị Bái, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trí Bái, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bái Nội, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 9/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Bái, nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 16 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm trung - Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Thái Bái, nguyên quán Xóm trung - Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Lôi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Bái, nguyên quán Thuỵ Lôi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh