Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Xuân Lưu, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuân - Cẩm Hưng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Lưu, nguyên quán Cẩm Xuân - Cẩm Hưng - Hà Tĩnh hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Nhượng, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Tác, nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thắng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Xuân Thắng, nguyên quán Tiên Thắng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia tân - Gia Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Xuân Thành, nguyên quán Gia tân - Gia Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Gia - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Xuân Thành, nguyên quán Trung Gia - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Thiệp, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị