Nguyên quán Độc lập - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huy, nguyên quán Độc lập - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Phù Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 16/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Huy, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 1/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Quang Huy, nguyên quán TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1940, hi sinh 25/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Quang Huy, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duác Huy Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Huy Quang, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang