Nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ La Văn Mỳ, nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ La Văn Nhính, nguyên quán Đông Khê - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Sinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuân Châu - Sơn La
Liệt sĩ La Văn Táo, nguyên quán Thuân Châu - Sơn La, sinh 1956, hi sinh 24/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Tẻo, nguyên quán Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Thạch, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ La Văn Theo, nguyên quán Long Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Thiết, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 27/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ La Văn Thoả, nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh