Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Sinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuân Châu - Sơn La
Liệt sĩ La Văn Táo, nguyên quán Thuân Châu - Sơn La, sinh 1956, hi sinh 24/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Tẻo, nguyên quán Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ La Văn Thạch, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ La Văn Thắng, nguyên quán Việt Trì - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ La Văn Theo, nguyên quán Long Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ La Văn Thoả, nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Tùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ La Văn Tờ, nguyên quán Thắng Lợi - Tùng Khánh - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Tòng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Trà, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị