Nguyên quán Mường Lác - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Lưa, nguyên quán Mường Lác - Yên Châu - Sơn La hi sinh 18/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lụa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thúc Lụa, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lứa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lừa, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lứa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hải - TX Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Yên Hải - TX Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Lựa, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Long - Sơn Tĩnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lứa, nguyên quán Sơn Long - Sơn Tĩnh - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước