Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ung Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 24/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Ma Lết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ yên - Thổ Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Công Nhị, nguyên quán Vũ yên - Thổ Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đình Hàm, nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị