Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thiên Hương - Xã Thiên Hương - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Quang Phục - Xã Quang Phục - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai P.Hữu Đăng Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 26/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trung Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trung Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Hưng - Xã Hải Hưng - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Nghĩa - Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị