Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Bưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tha, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Thế Tha, nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 11/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Cô Nhung - Hua Nọi - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lèo Văn Tha, nguyên quán Bản Cô Nhung - Hua Nọi - Mường La - Sơn La hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Tấn Tha, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tha, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 14/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh