Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lành, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lành, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lành, nguyên quán Kim Lan - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tính lành, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lành, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 11/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 13/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thông - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn lành, nguyên quán Việt Thông - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Tân Đông - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 03/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lành, nguyên quán Nhị Bình - Thủ Thừa - Long An, sinh 1949, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước