Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán Nghệ An hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Ngọc Mai, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Ngọc Minh, nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Văn Ngọc, nguyên quán Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Nhân, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Ngọc Như, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Nụ, nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị