Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Việt Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Thành Long, nguyên quán Long Điền - Bà Rịa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Long, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thành Long, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Long, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Thái Long Thanh, nguyên quán Châu Thành - Bình Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lục - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Thanh Long, nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lục - Cao Bằng hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Tiến - Hàm thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Tô Thành Long, nguyên quán Dân Tiến - Hàm thuận - Bình Thuận hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị